Huyện:
Huyện Việt Yên
Năm:
2016
STT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | KH năm 2016 |
I | CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ | ||
1 | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất (Giá SS 2010) | % | 12,5 |
- Công nghiệp - Xây dựng | % | 17,2 | |
Trong đó: Công nghiệp | % | 15,2 | |
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 5,4 | |
- Dịch vụ | % | 13,0 | |
2 | Giá trị sản xuất (Giá SS 2010) | Tỷ đồng | 5.199 |
- Công nghiệp - Xây dựng | Tỷ đồng | 2.265 | |
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | Tỷ đồng | 1.439 | |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 1.495 | |
3 | Giá trị sản xuất (Giá hiện hành) | Tỷ đồng | 7.815 |
- Công nghiệp - Xây dựng | Tỷ đồng | 3.229 | |
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | Tỷ đồng | 2.142 | |
- Dịch vụ | Tỷ đồng | 2.444 | |
4 | Cơ cấu giá trị sản xuất (Giá hiện hành) | % | 100 |
- Công nghiệp - Xây dựng | % | 41,3 | |
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 27,4 | |
- Dịch vụ | % | 31,3 | |
5 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 73.500 |
6 | Chăn nuôi | ||
- Tổng đàn trâu | Con | 1.500 | |
- Tổng đàn bò | Con | 16.900 | |
- Tổng đàn lợn | Con | 125.000 | |
- Tổng đàn gia cầm | 103 Con | 800 | |
- Sản lượng thịt hơi các loại | Tấn | 19.200 | |
II | CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Dân số trung bình | Người | 168.394 |
- Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,12 | |
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên | % | 1,21 | |
2 | Kế hoạch giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 | ||
- Quy mô trường | Trường | 79 | |
- Số học sinh có mặt đầu năm học | Học sinh | 38.791 | |
- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã, thị trấn | 19 | |
- Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 | Xã, thị trấn | 19 | |
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (duy trì) | Xã, thị trấn | 19 | |
- Tỷ lệ kiên cố hoá trường, lớp học | % | 84,0 | |
+ Mầm non | % | 68,9 | |
+ Tiểu học | % | 89,7 | |
+ THCS | % | 94,4 | |
Số trường đạt chuẩn quốc gia (tính luỹ kế) | Trường | 66 | |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 83,5 | |
3 | Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã, thị trấn | 19 |
4 | Y tế | ||
- Số xã, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 | Xã, thị trấn | 19 | |
- Tỷ lệ xã, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 | % | 100 | |
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) | % | 13 | |
- Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế toàn dân | % | 78 | |
5 | Lao động - Việc làm | ||
- Tổng số lao động được giải quyết việc làm mới | Người | 2.850 | |
Trong đó: Xuất khẩu lao động | Người | 200 | |
6 | An sinh xã hội | ||
- Tỷ lệ hộ nghèo (*) | % | ||
7 | Văn hoá | ||
- Tỷ lệ làng, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hoá | % | 66 | |
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hoá | % | 82,0 | |
- Tỷ lệ các trường thực hiện chương trình thể dục thể thao nội khóa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | % | 100 | |
8 | Môi trường | ||
- Tỷ lệ dân số thành thị được cấp nước sạch | % | 21,98 | |
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 84,0 | |
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom | % | 82,29 | |
+ Thành thị | % | 96,20 | |
+ Nông thôn | % | 78,40 | |
- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh | % | 77,21 | |
+ Thành thị | % | 91,50 | |
+ Nông thôn | % | 72,30 | |
9 | Chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới | ||
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 (Hồng Thái, Quảng Minh) | Xã | 2 |